DAF (Incoterm)
DAF (Incoterm)

DAF (Incoterm)

Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ Giao tại biên giới là cách dịch của cụm từ tiếng Anh: Delivered At Frontier (viết tắt DAF). Đây là một điều kiện trong Incoterms, thường được sử dụng khi hàng hóa được vận chuyển bằng đường bộ hay đường sắt. Theo điều kiện DAF thì:Bên bán phải:Bên mua phải:
CFR | CIF | CIP | CPT | DAF | DDP |DDU | DEQ | DES | EXW | FAS | FCA | FOB